Thang cáp - Thang điện - Thang máng cáp điện - Cable ladder (TC):
- Thang cáp ( hay còn gọi là thang điện, thang máng cáp hoặc cable ladder) là thang dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m hoặc 2.5 m/cây
Kích thước chiều rộng: 200 ÷ 1000 mm.
Kích thước chiều cao: 50 ÷ 150
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn hoặc cam.
- Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU
|
KÍCH THƯỚC
|
CHIỀU DÀY THAM KHẢO(mm)
|
H (mm)
|
W (mm)
|
TC 100x200
|
100
|
200
|
1.2
|
TC 100x300
|
100
|
300
|
1.2
|
TC 100x400
|
100
|
400
|
1.5
|
TC 100x500
|
100
|
500
|
1.5
|
TC 100x600
|
100
|
600
|
1.5
|
TC 100x800
|
100
|
800
|
2.0
|
TC 100x900
|
100
|
900
|
2.0
|
TC 100x1000
|
100
|
1000
|
2.0
|
Nhà Máy Cơ Khí Chính Xác HKT Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện,
Vỏ Tủ Điện Công Nghiệp
III.2 Co ngang thang cáp - Co thang điện - Flat bend cable ladder:
- Co ngang thang cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống thang theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
|
|
III.3 Tê Thang cáp - Tê thang điện - Flat tee cable ladder:
- Tê thang cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống thang thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
|
III.4 Thập thang cáp - Thập thang điện - Flat four way cable ladder:
- Thập thang cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống thang cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
|
III.5 Co lên thang cáp - Co lên thang điện - Internal cable ladder:
- Co lên thang cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
|
|
|
|
III.6 Co xuống thang cáp - Co xuống thang điện - External cable ladder:
- Co xuống thang cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
|
|
|
|
III.7 Giảm thang cáp - Giảm thang điện - Reducer cable ladder:
- Giảm thang cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống thang cáp.
|