Vỏ Tủ công tơ được làm bằng tôn bề mặt có sơn phủ
Độ dày của tủ điện công tơ tùy theo yêu cầu của khách hàng, được sơn tĩnh điện bền đẹp đáp ứng nhu cầu khách hàng
Tủ điện công tơ thường được dùng cho chung cư, văn phòng, khách sạn....
Kích thước : Tùy theo số lượng công tơ mà kích thước có thể khác nhau.
Cấp bảo vê : IP40 ~ Ip 54
Tôn dày 1.2-2.0mm , sơn tĩnh điện
Đồng hồ đo V, A, KWh Emic, emika,...
Tủ công tơ dùng để đo công suất theo phương pháp cảm ứng thông qua biến dòng
Tủ điện công tơ dùng để đo đếm điện năng kỹ thuật hoặc đo đếm điện năng thương mại. Tủ công tơ được thiết kế tùy theo phụ tải của khách hàng là tải 1 pha hay tải 3 pha.
Với phụ tải 3P công suất lớn : lđm > 100A dùng công tơ gián tiếp kết hợp biến dòng với thứ cấp 1A hoặc 5A.
Với phụ tải 3P công suất nhỏ : lđm < 100A dùng công tơ trực tiếp 10/20A, 10/40A, 20/40A, 30/60A, 50/100A.
Với phụ tải 1P thường là công suất nhỏ dùng công tơ 1P trực tiếp 3/9A, 5/20A, 10/40A, 20/80A, 40/120A…
Tủ điện công tơ thường được sử dụng trong các trạm biến áp, nhà máy công nghiệp, văn phòng, chung cư…. nhằm mục đích đo đếm, giám sát điện năng cho người sử dụng hoặc cho các đơn vị Điện lực.
Tủ điện công tơ – Thông số kỹ thuật cơ bản
STT | Danh mục | Thông số kỹ thuật cơ bản | |
1 | Tiêu chuẩn | IEC 60439-1, IEC 60529 | |
2 | Điện áp định mức | 220-230/ 380-440 VAC | |
3 | Dòng cắt | 6kA – 50kA | |
4 | Tần số | 50Hz/ 60Hz | |
5 | Dòng điện tối đa | 1000A | |
6 | Cấp chính xác | Class 0.5, Class 1.0, Class 2.0 | |
7 | Cấp bảo vệ (IP) | IP 43 – IP 55 | |
8 | Độ tăng nhiệt tối đa | 50*C | |
9 | Vật liệu | Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghiệp hoặc composite | |
10 | Bề mặt | Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện RAL 7032, RAL 7033 và các màu khác theo yêu cầu khách hàng | |
11 |
Kết cấu |
– Cánh tủ 01 lớp cánh và 02 lớp cánh theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
– Vỏ tủ : Làm từ thép tấm, sơn tĩnh điện, dày 1mm-2mm – Phụ kiện : Mang tính ưu việt cao, đảm bảo tính kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt. |
|
12 |
Kích thước |
H – Cao (mm) | 450 – 2000 |
W-Rộng(mm) | 400 – 1000 | ||
D – Sâu (mm) | 200 – 800 |